Bảng giá lắp đặt điều hòa tháng 01/2023
Việc lựa chọn dịch vụ lắp đặt điều hòa đạt chuẩn không những giúp thiết bị của bạn hoạt động đúng theo thông số của nhà sản xuất, mặt khác còn giúp thiết bị của bạn được bảo hành đầy đủ theo các yêu cầu của hãng.
Ngoài việc cung cấp điều hòa chính hãng với giá rẻ tại Hà Nội và các tỉnh lân cận, Điện Lạnh Minh Tâm còn cung cấp dịch vụ lắp đặt uy tín, bảo hành dài hạn (12 tháng) áp dụng từ năm 2023.
Gói lắp đặt tiêu chuẩn
LOẠI | CHI TIẾT | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|
A. NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||
a1 | Lắp đặt máy thường (9.000 – 12.000Btu) | 250.000đ/bộ |
a2 | Lắp đặt máy thường (18.000 – 28.000Btu) | 300.000đ/bộ |
a3 | Lắp đặt máy Inverter (9.000 – 12.000Btu) | 300.000đ/bộ |
a4 | Lắp đặt máy Inverter (18.000 – 28.000Btu) | 350.000đ/bộ |
B. ỐNG ĐỒNG | ||
b1 | Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (9.000Btu) | 150.000đ/mét |
b1 | Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (12.000Btu) | 160.000đ/mét |
b2 | Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (18.000Btu) | 190.000đ/mét |
b2 | Ống đồng (0.61mm) + Bảo ôn + Băng cuốn (24.000Btu) | 200.000đ/mét |
C. GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG NGOÀI TRỜI | ||
c1 | Giá đỡ nhỏ (9.000 – 12.000Btu) | 90.000đ/bộ |
c2 | Giá đỡ lớn (18.000 – 28.000Btu) | 120.000đ/bộ |
c3 | Giá đỡ đại (18.000 – 28.000Btu và âm trần) | 200.000đ/bộ |
c4 | Giá đỡ inox nhỏ (9.000 – 12.000Btu) | 300.000đ/bộ |
c5 | Giá đỡ inox lớn (18.000 – 28.000Btu) | 350.000đ/bộ |
c6 | Giá đỡ dọc (xoay 90° so với giá thường) | 300.000đ/bộ |
D. DÂY ĐIỆN | ||
d1 | Dây điện Trần Phú 2 x 1.5mm | 17.000đ/mét |
d2 | Dây điện Trần Phú 2 x 2.5mm | 22.000đ/mét |
d3 | Dây điện Trần Phú 2 x 4mm | 40.000đ/mét |
d4 | Dây cáp nguồn 3×4 + 1×2.5mm | 80.000đ/mét |
E. ỐNG THOÁT NƯỚC | ||
c1 | Ống thoát nước mềm ruột gà | 10.000đ/mét |
c2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 | 20.000đ/mét |
e3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 | 25.000đ/mét |
e4 | Ống thoát nước cứng PVC Ø 21 + Bảo ôn bảo vệ | 45.000đ/mét |
e5 | Ống thoát nước cứng PVC Ø 27 + Bảo ôn bảo vệ | 50.000đ/mét |
F. CHI PHÍ KHÁC | ||
f1 | Gen điện | 20.000đ/mét |
f2 | Gen đi ống đồng | 130.000đ/mét |
f3 | Nhân công đục tường đi âm đường ống | 50.000đ/mét |
f4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | 50.000đ/bộ |
f5 | Kiểm tra, bảo dưỡng bảo trì (xịt rửa, kiểm tra gas,…) | 200.000đ/bộ |
f6 | Kiểm tra, chịu trách nhiệm bảo hành đường ống chôn tường | 150.000đ/bộ |
f7 | Hàn ống mặt lạnh (với ống chôn tường) | 50.000đ/bộ |
f8 | Chi phí tháo máy nhỏ (9000Btu + 12000Btu) | 100.000đ/bộ |
f9 | Chi phí tháo máy lớn (18000Btu + 24000Btu) | 150.000đ/bộ |
f10 | Chi phí lắp đặt sử dụng thang dây | 400.000đ/bộ |
f11 | Aptomat 1 pha | 90.000đ/cái |
f12 | Chi phí khác | |
TỔNG | ||
– Kỹ thuật thống nhất với khách hàng trước khi tiến hành lắp đặt | ||
– Ống đồng cần lắp đặt từ 03m đến 15m để tránh việc từ chối bảo hành của hãng | ||
– Bảng giá lắp đặt chưa bao gồm 10% VAT. | ||
– Bảo hành phần lắp đặt: 12 tháng |
Điện lạnh Minh Tâm rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách Hàng
Hotline: 0919903995